``` Nhiệm Vụ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "nhiệm vụ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "nhiệm vụ" trong câu:

Houston, tôi có linh cảm xấu về nhiệm vụ này.
HJUSTONE, IMAM LOŠ OSEĆAJ U VEZI SA OVOM MISIJOM.
Không phải nhiệm vụ của tôi.
Bojim se da to ne dolazi u obzir.
Còn một nhiệm vụ nữa... ta yêu cầu ở anh trước khi anh về nhà.
Ima još jedna dužnost... koju tražim da izvršiš prije no što odeš kući.
Chỉ có nhiệm vụ đó, và không còn gì nữa.
Samo je sljedeća misija, i ništa drugo.
Nếu vỏ bọc của Hammersmark bị lật tẩy, nhiệm vụ coi như tiêu....
Ako gđica von Hammersmark bude otkrivena, misija je propala.
Đây là nhiệm vụ của tôi.
Ne zanima me koliko dugo si ovdje. Ovo je moja operacija.
Cô chọn nhầm nhiệm vụ để phá rồi đấy.
Izabrala si pogrešnu misiju za sabotiranje.
Lẽ ra nhiệm vụ đó chỉ có 2 tuần.
Trebalo je biti samo dva tjedna.
Việc này sẽ chấm dứt, đại uý ngay khi nhiệm vụ được kết thúc.
Ovo će prestati u jednom trenutku, satniče. Čim završite misiju.
Tốt, anh có thể có nó khi hoàn thành nhiệm vụ này.
U redu, možete dobiti to, za obavljanje ovog zadatka.
Bane nói Batman đã can thiệp nhưng nhiệm vụ đã hoàn thành
BANE KAZE DA SE BATMAN UMIJESAO, ALI DA JE ZADATAK IZVRSEN.
Nhưng khi đó các tù nhân và ông bác sĩ đã làm xong nhiệm vụ với người bạn người bảo hộ của tôi
ALI DO TADA, ZATVORENICI I DOKTOR SU VEC BILI ODRADILI SVOJE NA MOM PRIJATELJU.
Họp phổ biến nhiệm vụ sắp bắt đầu, Cơ trưởng.
Brifing Je o za početak, kapetane.
Đó là nhiệm vụ của chúng tôi.
To je i dalje naš cilj.
Nếu họ bắt tôi, nhiệm vụ này sẽ hỏng bét.
Ako me uhite, operacija propada. Beirut, Libanon Salam alejkum.
Cài đặt hệ thống của cô vào Hubble là nhiệm vụ chính... nên rất cám ơn vì đã kiên nhẫn, tiến sĩ.
INSTALIRANJE VAŠEG SISTEMA NA HABLU JE CILJ OVE MISIJE I HVALA NA VAŠEM STRPLJENJU, DOKTORE.
ISS, nếu nghe thấy chúng tôi... chúng tôi cần một nhiệm vụ giải cứu.
MSS, AKO NAS ČUJETE DOBRO BI NAM DOŠLA SPASILAČKA MISIJA.
Mọi liên lạc với Chỉ huy nhiệm vụ Mattew Kowalski... đã bị ngắt.
SVAKI VID KOMUNIKACIJE SA KOMANDANTOM MISIJE METJUOM KOVALSKIM JE PREKINUT.
Em còn nhớ gì trước khi tham gia nhiệm vụ không?
Imaš li ikakva sjećanja od prije misije?
Sao chỉ có 1 nhiệm vụ?
Kako je mogla biti samo jedna misija?
Hôm qua, tôi đã cho phép giữ bí mật một nhiệm vụ giải cứu bên trong Capitol.
Jučer sam odobrila tajnu spasilačku misiju unutar Capitola.
Sáng mai anh hãy đến nhận nhiệm vụ, đúng 9 giờ sáng.
Sutra ujutro javit ćeš se na dužnost, točno u 9, 00 sati
Cô sẽ làm hỏng nhiệm vụ này.
Ovo sam uzeo iz tvog mini-bara.
Chúng tôi phải thay phiên nhau làm nhiệm vụ của anh nhưng nó chỉ là thực vật học thôi.
Moramo se izmjenjuju radi svoje zadatke, ali, mislim, to je samo botanika.
Nhiệm vụ chính từ giờ chính là không để mất tính mạng nào nữa.
Nova je misija spriječiti daljnje ljudske žrtve.
Mẹ con thuyết phục ta để bà ấy tham gia cùng trong các nhiệm vụ.
Tvoja majka me nagovorila da joj dopustim da me prati na misijama.
Nhiệm vụ cho Tenebrae là gì, thưa ngài?
Što je sa misijom na Tenebrae, Vaše veličanstvo?
Nhiệm vụ của con là bảo vệ hoàng tử và xem vận mệnh của anh ấy trở thành hiện thực 12 năm không thể thay đổi điều đó.
Moja je dužnost da štitim princa i osiguram njegovu sudbinu. U ovih 12 godina to se nije promijenilo.
Nên nhiệm vụ của tôi là phải tìm hiểu xem giống cún mới này là gì.
Moja misija je da otkrijem kakva je ta nova kuca.
Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ.
Ali ipak je to bila prava pješačka utrka u konkurenciji s drugim volonterima kako bi se došlo do zaduženog kapetana kako bismo saznali što će biti naše dužnosti.
Vì thế mà tôi mời quý vị kết nối với tôi, kết nối với nhau thực hiện nhiệm vụ này và hãy dạy cách lắng nghe ở trường học,
Stoga vas pozivam da se povežete sa mnom, povežete jedni s drugima, iznesete ovu misiju van i učinimo da se slušanje podučava u školama,
Ở phía đối diện là lực lượng My Little Ponies của em gái tôi đã sẵn sàng cho nhiệm vụ kỵ binh của mình.
Na drugoj strani su svi sestrini mali poniji spremno čekali napad konjaništva.
Ông đã từng nói về sự khác biệt giữa nhiệm vụ và cảm giác đạt được thành tựu.
Običavao je govoriti o razlici u značenjima glagola, onom koje govori o aktivnosti i onome koje govori o postignuću.
Nhưng nếu không ai học được điều gì thì sao, cô có thể đang tham gia vào nhiệm vụ giảng dạy nhưng không thực sự hoàn thành nó.
Ali, ako nitko ništa pritom ne uči, ona je možda uključena u zadaću poučavanja, ali je uopće ne ispunjava.
Lời thú nhận của tội là: Tôi là một nhà tâm lý học, nhiệm vụ của tôi là giúp mọi người khỏe mạnh và hạnh phúc hơn
Moje priznanje je: Stručnjakinja sam u psihologiji zdravlja i cilj mi je pomoći ljudima da budu sretniji i zdraviji.
và đối với loài người, và chắc chắn là đối với chúng tôi, những tín đồ Hồi giáo mà nhiệm vụ, và mục đích của chúng tôi là theo con đường của nhà tiên tri, là làm cho chính chúng tôi giống như nhà tiên tri,
I za nas kao ljudska bića, poglavito za nas muslimane, čiji je zadatak i svrha slijediti put Proroka, i postati što sličniji Proroku
1.2424280643463s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?